Thứ Tư, 14 tháng 5, 2014

HỌC 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT

HỌC 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT


Chào bạn!

Từ vựng tiếng anh rất dễ quên, hôm này mình post lại bài học tiếng anh bằng thơ lục bát để tiện lợi trong việc ôn các từ vựng.
***0O0***
Hello có nghĩa xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper

Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful.

I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu.
***0O0***
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng.

Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài.
***0O0***
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm.
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi.

One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful.
***0O0***
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe.
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant.



Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta.
***0O0***
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ.

Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu.
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao.
***0O0***
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio.

A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm.
***0O0***



Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim.

Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree.
***0O0***
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry.

Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
***0O0***
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ.



Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near.
***0O0***
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time.

Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân.
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời.
***0O0***
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe.

Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor.
***0O0***


Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool.

Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary.
***0O0***
Exam có nghĩa kỳ thi.
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.

Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
***0O0***
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman.
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.

Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri.
***0O0***
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel.
Stupid có nghĩa là khờ,

Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai.
***0O0***
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning.

King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no.

Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh.
***0O0***

Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng song.

Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor.
***0O0***
Y tá là nurse, teacher giáo viên.
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.

Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy.

***0O0***
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer.

Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo.
***0O0***

Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần.

Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem.
***0O0***

Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô.

City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment.
***0O0***
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao.

Short là thấp ngắn, còn chào hello.
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
***0O0***

Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,

Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves.
Ở lại dùng chữ stay,
***0O0***

Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên.

Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal.
***0O0***

Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine.
Mỏng mảnh thì là chữ thin.

Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi.
***0O0***

Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer.

Lối ra exit , enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh , about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng.
***0O0***

Ocean là biển , rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish.
Hôn là kiss, kiss thật lâu.

Cửa sổ là chữ window.
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi.
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon.
***0O0***

Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu.
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN

THOUSAND thì gọi là nghìn.
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL.
***0O0***

WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES.

Con cò STORKE, FLY bay.
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi.
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say.
***0O0***

HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW.

Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên.
***0O0***

BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam.
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay.

Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi.
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần.
***0O0***

WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương.
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì.

FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn.
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL.
POEM có nghĩa làm thơ,
***0O0***

POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,

TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK.
***0O0***

PRINT có nghĩa là in, DARK mờ.
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,

CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,

***0O0***
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga.
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua.

TURTLE là một con rùa.
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi.

***0O0***

LEPER là một người cùi.
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi

NO MORE ta dịch là thôi.
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE.
***0O0***
ORANGE cam, táo APPLE.
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu.
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm

LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô.
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ

***0O0***

PUSH thì có nghĩa đẩy, xô.
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân.
FAR là xa cách, còn gần là NEAR

SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày.
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ.

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
0918 407070

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

FOLLOW US